Bitget App
Giao dịch thông minh hơn
Mua CryptoThị trườngGiao dịchFuturesBots‌EarnSao chép

Máy tính và công cụ chuyển đổi NKN thành VND

NKN/VND: 1 NKN = 895.92 VND. Giá chuyển đổi 1 NKN (NKN) thành Việt Nam Đồng (VND) là 895.92 VND hôm nay.
NKN
NKN
VND
Cập nhật mới nhất vào 2023/09/01 02:23:05 (UTC+0)‌Làm mớirefresh
Bạn có muốn hiển thị nó trên website của bạn?
Công cụ chuyển đổi Bitget cung cấp tỷ giá NKN/VND theo thời gian thực, giúp chuyển đổi NKN (NKN) thành Việt Nam Đồng (VND) dễ dàng. Kết quả chuyển đổi dựa trên dữ liệu thời gian thực. Kết quả chuyển đổi 1 NKN hiện có giá trị là 895.92 VND. Vì giá tiền điện tử có thể thay đổi nhanh chóng, chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại để biết kết quả chuyển đổi.
1 NKN hiện có giá 895.92 VND, nghĩa là mua 5 NKN sẽ mất 4479.59 VND. Tương tự, ₫1 VND có thể được chuyển đổi thành 0.001116 NKN và ₫50 VND có thể được chuyển đổi thành 0.005581 NKN, không bao gồm phí nền tảng hay phí gas.

Chuyển đổi NKN sang VND

Chuyển đổi VND sang NKN

NKN
Việt Nam Đồng
2 NKN
1,791.84  VND
5 NKN
4,479.59  VND
10 NKN
8,959.18  VND
20 NKN
17,918.36  VND
50 NKN
44,795.89  VND
100 NKN
89,591.78  VND
200 NKN
179,183.57  VND
500 NKN
447,958.92  VND
1000 NKN
895,917.84  VND
5000 NKN
4,479,589.18  VND
10000 NKN
8,959,178.37  VND
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi NKN thành VND toàn diện, cho thấy giá trị của NKN tính theo Việt Nam Đồng đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 NKN sang VND, lên đến 10000 NKN, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.
Việt Nam Đồng
NKN
100000 VND
111.62 NKN
Trong bảng trên, bạn sẽ tìm thấy một công cụ chuyển đổi VND thành NKN toàn diện, cho thấy giá trị của Việt Nam Đồng tính theo NKN đối với những số tiền chuyển đổi phổ biến. Danh sách bao gồm các chuyển đổi từ 1 VND sang NKN, lên đến 100000 VND, cung cấp một cái nhìn rõ ràng về các giá trị tương ứng của chúng.

Biểu đồ NKN/VND

NKN/VND: 1 NKN = 895.92 VND; 2025/05/04 03:54:42
Trong 1D vừa qua, NKN đã thay đổi -10.69% thành VND. Biểu đồ giá và xu hướng cho thấy NKN(NKN) đã thay đổi -10.69% thành VND trong khi đó Việt Nam Đồng(VND) đã thay đổi % thành NKN trong 24 giờ qua.
1D7D1M3M1YAll

Dữ liệu chuyển đổi NKN sang VND: Biến động và thay đổi giá của NKN/VND

Giá NKN cao nhất theo VND 7 ngày qua là 1,165.91 VND trong khi giá NKN thấp nhất theo VND trong 7 ngày qua là 886.16 VND. Thay đổi tương đối giữa mức cao và mức thấp của giá NKN theo VND trong 7 ngày qua cho thấy mức biến động là %. Bạn có thể xem dữ liệu biến động bổ sung và giá NKN theo VND trong 24 giờ, 30 ngày và 90 ngày qua trong bảng trên.
24 giờ qua7 ngày qua30 ngày qua90 ngày qua
Cao
1,060.11 VND
1,165.91 VND
1,541.23 VND
1,793.24 VND
Thấp
886.16 VND
886.16 VND
417.9 VND
417.9 VND
Bình thường
0 VND
0 VND
0 VND
0 VND
Biến động
%
%
%
%
Biến động
-10.69%
-11.59%
+22.32%
-34.05%

Thông tin NKN

Số liệu thị trường NKN sang VND

NKN/VND:
₫895.92
Khối lượng NKN 24 giờ:
₫331,948,137,299.91
Vốn hóa thị trường NKN:
₫705,344,170,806.81
Nguồn cung lưu hành NKN:
787.29M NKN

Tỷ giá NKN sang VND hiện tại

Tỷ lệ chuyển đổi NKN thành Việt Nam Đồng đang giảm trong tuần này.
Giá thị trường hiện tại của NKN là ₫895.92 mỗi NKN, với tổng vốn hoá thị trường của ₫705,344,170,806.81 VND dựa trên nguồn cung lưu hành của 787,286,660 NKN. Khối lượng giao dịch của NKN đã thay đổi +68.57% (₫135,030,768,728.73 VND) trong 24 giờ qua. Trong ngày giao dịch cuối cùng, khối lượng giao dịch của NKN là ₫196,917,368,571.18.

Thông tin thêm về NKN trên Bitget

Thông tin Việt Nam Đồng

V đng Vit Nam (VND)

Đng Vit Nam (VND) là gì?

Đng Vit Nam (VND), đng tin chính thc ca Vit Nam, là mt ví d v mt loi tin t fiat Đông Nam Á. Đưc đi din bi mã ISO VND và ký hiu là ₫, đng có mt lch s phong phú và đóng mt vai trò quan trng trong nn kinh tế Vit Nam. Đng Vit Nam là đơn v thanh toán hp pháp duy nht ti Vit Nam, và nó đưc s dng cho tt c các giao dch trong nưc.

Đng Vit Nam do Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam phát hành. Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam là ngân hàng trung ương ca đt nưc và chu trách nhim phát hành và điu tiết tin t Vit Nam, cùng vi vic giám sát các chính sách tin t, duy trì s n đnh trong h thng tài chính và qun lý d tr ngoi hi ca Vit Nam.

V lch s ca JPY

Đng đưc chính ph Bc Vit Nam gii thiu vào năm 1946, thay thế cho piastre Đông Dương ca Pháp. S thay đi này đánh du mt s thay đi đáng k trong lch s kinh tế Vit Nam. Đng tin này đã tri qua quá trình đánh giá li vào năm 1951 và 1959, phn ánh điu kin kinh tế hn lon ca đt nưc. Sau khi Vit Nam thng nht năm 1975, Đng cũng đưc thng nht, to tin đ cho hình thc hin nay. Vic đánh giá li vào năm 1985 là mt thi đim quan trng, vì nó dn đến mt giai đon lm phát dai dng, tác đng sâu sc đến nn kinh tế Vit Nam.

Tin giy và tin xu JPY

Trưc đây, Vit Nam đã phát hành tin xu vi nhiu mnh giá, bao gm 200, 500, 1.000, 2.000 và 5.000 đng. Tuy nhiên, do lm phát và chuyn sang thanh toán k thut s, tin xu đã tr nên ít ph biến hơn trong lưu thông.

Vit Nam chuyn t giy bc bông sang giy nha polymer vào năm 2003, mt đng thái nhm gim chi phí in n. Nhng t tin này có các mnh giá khác nhau là 100 đng, 200 đng, 500 đng, 1.000 đng, 2.000 đng, 5.000 đng, 10.000 đng, 20.000 đng, 50.000 đng, 100.000 đng, 200.000 đng và 500.000 đng.

Tác đng kinh tế và lm phát

Đng Vit Nam đã b nh hưng đáng k bi lm phát, mt thách thc chung đi vi nhiu loi tin t fiat. Xu hưng lm phát này đã khiến đng Đng tr thành mt trong nhng đơn v tin t có giá tr thp nht trên thế gii. Tính đến tháng 1 năm 2024, mt đô la M tương đương vi khong 24.400 đng. Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam, chu trách nhim phát hành đng, đóng vai trò quan trng trong vic điu chnh lm phát và n đnh tin t.

AMD có đưc neo vi USD không?

Đng Vit Nam không đưc gn vi đng đô la M. Vit Nam hot đng theo chế đ t giá th ni đưc qun lý. Trong h thng này, giá tr đng không c đnh vi đng USD mà thay vào đó là do Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam qun lý, có th can thip vào th trưng ngoi hi đ n đnh giá tr đng hoc đáp ng các mc tiêu kinh tế khác.

Ti sao VND li có nhiu s 0 như vy?

Đng Vit Nam có sng s không cao do lch s lm phát kinh niên, mt hin tưng ph biến nhiu nn kinh tế khác nhau chuyn đi t mt h thng quy hoch tp trung sang mt h thng đnh hưng th trưng. Sau khi thng nht min Bc và min Nam Vit Nam vào năm 1975, đt nưc này phi đi mt vi nhng thách thc kinh tế đáng k, trong đó có siêu lm phát, đc bit là vào cui nhng năm 1980 và đu nhng năm 1990. Lm phát này đòi hi phi phát hành tin giy có mnh giá cao hơn đ duy trì giá tr giao dch thc tế. Kết qu là, theo thi gian, tin t đã b mt giá, dn đến s hin din ca tin giy vi giá tr s ln. Tình hình này phn ánh tác đng tích lũy ca áp lc lm phát kéo dài đi vi giá tr ca đng tin, mt đc đim chung các nn kinh tế tri qua nhng chuyn đi kinh tế nhanh chóng và đáng k.

Dữ liệu trao đổi tiền điện tử-fiat của Bitget cho thấy tỷ giá NKN phổ biến nhất là NKN sang VND, trong đó mã của NKN là NKN. Sử dụng máy tính tiền điện tử của chúng tôi ngay để xem giá trị VND đối với số tiền điện tử của bạn.

Chuyển đổi phổ biến

popular info bitcoin
BTC đến USD
1 BTC thành 96194.23 USD
popular info ethereum
ETH đến USD
1 ETH thành 1842.62 USD
popular info ripple
XRP đến USD
1 XRP thành 2.19 USD
popular info solana
SOL đến USD
1 SOL thành 146.80 USD
popular info bitcoin
BTC đến EUR
1 BTC thành 85103.04 EUR
popular info bitcoin
BTC đến GBP
1 BTC thành 72501.59 GBP
popular info bitcoin
BTC đến CAD
1 BTC thành 132940.43 CAD
popular info bitcoin
BTC đến BRL
1 BTC thành 544430.48 BRL
popular info bitcoin
BTC đến INR
1 BTC thành 8140965.78 INR
popular info pi-network
PI đến INR
1 PI thành 49.40 INR

Các ưu đãi hấp dẫn

Cách chuyển đổi NKN sang VND

buy-coin-step-0-img
Tạo tài khoản Bitget miễn phí
Đăng ký trên Bitget bằng địa chỉ email / số điện thoại di động của bạn và tạo mật khẩu mạnh để bảo mật tài khoản.
buy-coin-step-1-img
Xác minh tài khoản của bạn
Xác minh danh tính bằng cách nhập thông tin cá nhân của bạn và tải lên giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ.
buy-coin-step-2-img
Chuyển đổi NKN sang VND
Chọn tiền điện tử để giao dịch trên Bitget.

Mua

Bán

Các ưu đãi mua NKN (hoặc USDT) bằng VND (Vietnamese Dong)
Giao dịch Bitget P2P hiện không hỗ trợ mua trực tiếp NKN bằng VND. Tuy nhiên, bạn có thể mua USDT trong Giao dịch Bitget P2P trước và sau đó mua NKN bằng USDT qua Thị trường spot Bitget.
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành)GiáSố lượng/giới hạn
Thấp đến cao
Phương thức thanh toán
Không mất phí
Thao tác
Không tìm thấy quảng cáo phù hợp.

Công cụ chuyển đổi NKN phổ biến

popular info Đô la Đài Loan mới
NKN đến TWD
1 NKN thành NT$1.06 TWD
popular info Nhân dân tệ Trung Quốc
NKN đến CNY
1 NKN thành ¥0.2499 CNY
popular info Đô la Mỹ
NKN đến USD
1 NKN thành $0.03445 USD
popular info Việt Nam Đồng
NKN đến VND
1 NKN thành ₫895.92 VND
popular info Euro
NKN đến EUR
1 NKN thành €0.03048 EUR
popular info Đô la Canada
NKN đến CAD
1 NKN thành C$0.04761 CAD
popular info Won Hàn Quốc
NKN đến KRW
1 NKN thành ₩48.23 KRW
popular info Yên Nhật
NKN đến JPY
1 NKN thành ¥4.99 JPY
popular info Bảng Anh
NKN đến GBP
1 NKN thành £0.02597 GBP
popular info Real Brazil
NKN đến BRL
1 NKN thành R$0.1950 BRL

Tiền điện tử phổ biến sang VND

other assets New XAI gork
gork đến VND
1 gork thành ₫1,028.87 VND
other assets Cardano
ADA đến VND
1 ADA thành ₫18,254.98 VND
other assets OFFICIAL TRUMP
TRUMP đến VND
1 TRUMP thành ₫289,167.2 VND
other assets Sign
SIGN đến VND
1 SIGN thành ₫2,201.63 VND
other assets Flare
FLR đến VND
1 FLR thành ₫491.65 VND
other assets AS Roma Fan Token
ASR đến VND
1 ASR thành ₫38,111.54 VND
other assets DeXe
DEXE đến VND
1 DEXE thành ₫374,031.03 VND
other assets Solayer
LAYER đến VND
1 LAYER thành ₫82,067.99 VND
other assets Onyxcoin
XCN đến VND
1 XCN thành ₫434.55 VND
other assets Tottenham Hotspur Fan Token
SPURS đến VND
1 SPURS thành ₫18,200.07 VND

Bảng chuyển đổi từ NKN sang VND

Tỷ giá hoán đổi của NKN đang tăng.
Tỷ giá hoán đổi 1 NKN thành Việt Nam Đồng đã thay đổi -11.59% trong 7 ngày gần nhất. Trong 24 giờ qua, tỷ giá đã dao động -10.69%, đạt mức cao nhất là 1,060.11 VND và mức thấp nhất là 886.16 VND . Một tháng trước, giá trị của 1 NKN là ₫732.5 VND , thay đổi +22.32% so với giá hiện tại. NKN đã thay đổi
-
2,209.5VND
, tương đương mức thay đổi -71.16% so với năm trước.
24 giờ trước1 tháng trước1 năm trước
Số lượng03:54 am hôm nay24 giờ trướcBiến động 24h
0.5 NKN₫447.96₫501.55
-10.69%
1 NKN₫895.92₫1,003.11
-10.69%
5 NKN₫4,479.59₫5,015.54
-10.69%
10 NKN₫8,959.18₫10,031.09
-10.69%
50 NKN₫44,795.89₫50,155.44
-10.69%
100 NKN₫89,591.78₫100,310.89
-10.69%
500 NKN₫447,958.92₫501,554.44
-10.69%
1000 NKN₫895,917.84₫1,003,108.89
-10.69%

Câu Hỏi Thường Gặp NKN/VND

1 NKN bằng bao nhiêu VND?
Hiện tại, giá 1 NKN (NKN) trong Việt Nam Đồng (VND) là ₫895.92.
Tôi có thể mua bao nhiêu NKN với 1 VND?
Dựa trên tỷ giá chuyển đổi hiện tại, bạn có thể nhận được 0.001116 NKN đối với VND.
Làm thế nào để tính toán hoặc chuyển NKN sang VND?
Bạn có thể sử dụng máy tính chuyển đổi NKN sang VND của chúng tôi ở đầu trang này để chuyển đổi số lượng NKN bất kỳ sang VND. Chúng tôi cũng đã cung cấp bảng tham khảo nhanh cho các giao dịch chuyển đổi phổ biến. Ví dụ: 5 VND tương đương 0.005581 NKN, trong khi 5 NKN sẽ có giá khoảng 4,479.59VND.
Giá cao nhất của NKN/VND trong lịch sử là bao nhiêu?
Giá ATH của 1 NKN tính theo VND là ₫38,573.84. Vẫn còn phải xem liệu giá của 1 NKN/VND có vượt mức cao nhất mọi thời đại hiện tại hay không.
Xu hướng giá của NKN tính theo VND như thế nào?
Trong 7 ngày qua, tỷ giá chuyển đổi NKN (NKN) đã giảm 11.59%.   Trong tháng trước, tỷ giá chuyển đổi NKN (NKN) đã tăng 22.32% so với Việt Nam Đồng (VND).

Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ NKN thành VND?

Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa NKN và Việt Nam Đồng, bao gồm các khía cạnh như xu hướng kinh tế vĩ mô, quy định chính sách và đổi mới công nghệ. Cụ thể, các yếu tố chính sau đây đóng vai trò quan trọng:
Tâm lý thị trường:Tâm lý và sự tự tin của nhà đầu tư có tác động đáng kể đến động lực của NKN/VND. Khi có tin tức tích cực trên thị trường về việc chấp nhận rộng rãi đối với NKN hoặc có những đột phá công nghệ lớn, điều này có xu hướng kích hoạt tâm lý lạc quan của thị trường và đẩy giá NKN/VND tăng. Ngược lại, tin tức tiêu cực, chẳng hạn như các biện pháp đàn áp theo quy định và lỗ hổng bảo mật, có thể gây ra sự hoảng loạn trên thị trường và dẫn đến giá NKN/VND giảm.
Môi trường pháp lý:Các chính sách và quy định của chính phủ liên quan đến tiền điện tử có tác động trực tiếp đến việc chấp nhận chúng, từ đó quyết định giá trị của chúng so với các loại tiền tệ truyền thống như USD. Các quy định rõ ràng và có tính hỗ trợ có thể tăng cường niềm tin của nhà đầu tư vào tiền điện tử và thúc đẩy giá trị của chúng tăng lên. Ngược lại, các chính sách quản lý mơ hồ hoặc quá nghiêm ngặt có thể cản trở sự phát triển của tiền điện tử và khiến giá trị giảm.
Các chỉ số kinh tế:Các yếu tố kinh tế vĩ mô ở quốc gia phát hành tiền fiat, như tỷ lệ lạm phát, lãi suất và các chỉ số tăng trưởng quan trọng, đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của tiền fiat và gián tiếp ảnh hưởng đến tỷ giá NKN/VND. Ví dụ: tỷ lệ lạm phát cao có thể khiến thị trường giảm niềm tin vào tiền fiat, từ đó làm tăng nhu cầu của nhà đầu tư đối với tiền điện tử như Bitcoin để làm công cụ phòng ngừa rủi ro, giúp đẩy giá lên cao.
Tiến bộ công nghệ:Sự phát triển và đổi mới liên tục của công nghệ blockchain, cũng như nhiều cải tiến khác nhau trong hệ sinh thái tiền điện tử, chẳng hạn như các giải pháp mở rộng và tăng cường bảo mật, đã hỗ trợ mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị của các loại tiền điện tử như Bitcoin.
Nhà đầu tư phải hiểu những động thái này để tránh đưa ra quyết định sai lầm. Sau khi cân nhắc các yếu tố này, nhà đầu tư cũng nên theo dõi những biến động trong tương lai về giá của NKN và điều chỉnh chiến lược đầu tư cho phù hợp với thị trường đang không ngừng biến đổi.

Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự

Nội dung được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin và không phải lời chào mua bán hay đề xuất của Bitget để mua, bán hoặc nắm giữ bất kì chứng khoán, sản phẩm tài chính hoặc công cụ nào được nhắc đến trong nội dung này, và không phải là tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn giao dịch hoặc bất kỳ loại tư vấn nào khác. Dữ liệu được hiển thị có thể phản ánh giá tài sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bitget cũng như các sàn giao dịch tiền điện tử và nền tảng dữ liệu thị trường khác. Bitget có thể tính phí xử lý các giao dịch tiền điện tử, và phí này có thể không được hiển thị ở giá chuyển đổi. Bitget không chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ lỗi hoặc sự chậm trễ nào về nội dung, hoặc bất kỳ hành động nào được thực hiện theo bất kỳ nội dung nào.